CÔNG TY TNHH VINA

Tên tiếng Anh:
VINA CO., LTD
Xếp hạng PROFIT500:
449(B2/2025)
Mã số thuế:
3600364780
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 64 Quốc lộ 51 - Xã Phước Tân - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Tel:
061-3930798 / 3930723
Fax:
061-3930412
Email:
info@vinafeed.com
Năm thành lập:
1997

Giới thiệu

Công ty TNHH Vina được thành lập năm 1997 và chính thức đi vào hoạt động năm 1999. Với dây chuyền sản xuất thức ăn chăn nuôi hiện đại, công nghệ của châu Âu và công suất 100.000 tấn/ năm, thời gian đầu sản lượng của công ty không sử dụng hết công suất, thị trường tiêu thụ chủ yếu ở khu vực miền Đông Nam Bộ. Sau hơn 10 năm hoạt động, công ty đã 3 lần đầu tư mở rộng sản xuất nâng công suất lên gấp đôi, thị trường tiêu thụ rộng khắp từ Bắc đến Nam. Nhờ vậy, sản phẩm thức ăn chăn nuôi Vina nhiều năm liên đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao. Đây là sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ - công nhân viên công ty.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Phạm Đức Ngữ
Giám đốc nhân sự Nguyễn Thị Diễm Châu
Kế toán trưởng Hồ Đăng Linh

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Đức Ngữ
Họ và tên
Phạm Đức Ngữ
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

1982|Cử nhân kinh tế

Quá trình công tác

-12/2006: Phó Tổng Giám đốc, phụ trách sản xuất kinh doanh, hành chính 4/2008: Tổng Giám đốc

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp