CÔNG TY TNHH TRACE-TEC VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
TRACE - TEC VIET NAM COMPANY LIMITED
Xếp hạng PROFIT500:
435(B2/2025)
Mã số thuế:
0107411443
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Ô số 07-14 ĐG2 Khu đấu giá quyền sử dụng đất, phố Đại Linh, Phường Đại Mỗ, TP. Hà Nội
Tel:
024-73000888
Fax:
Email:
info@trace-tec.vn
Năm thành lập:
2016

Giới thiệu

Được thành lập vào năm 2016, Trace-Tec chuyên cung cấp dịch vụ OEM, ODM và Sản xuất theo hợp đồng (CM) toàn diện cho ngành công nghiệp điện tử.

Với cam kết về chất lượng và đổi mới, chúng tôi hỗ trợ các đối tác biến ý tưởng thành những sản phẩm đáng tin cậy, hiệu suất cao — từ thiết kế, phát triển cho đến sản xuất. Bằng cách kết hợp năng lực sản xuất tiên tiến cùng đội ngũ chuyên gia lành nghề, Trace-Tec đã trở thành đối tác đáng tin cậy của nhiều thương hiệu điện tử hàng đầu tại Việt Nam và trên toàn thế giới.

Trace-Tec tự hào về các mối quan hệ hợp tác bền chặt, giải pháp sản xuất linh hoạt và khả năng đáp ứng đa dạng yêu cầu của cả khách hàng trong nước lẫn quốc tế.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Duy Chung

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Duy Chung
Họ và tên
Nguyễn Duy Chung
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp