CÔNG TY TNHH TAKIGAWA VIỆT NAM
Giới thiệu
Công ty TNHH Takigawa Việt Nam bắt đầu hoạt động sản xuất vào tháng 2 năm 2012 và đây cũng là cơ sở sản xuất ở nước ngoài đầu tiên của Tập đoàn Takigawa.
Vì là Doanh Nghiệp Chế Xuất (EPE) nên phần lớn các sản phẩm của công ty đều được xuất khẩu sang thị trường nước ngoài. Chúng tôi hi vọng công ty sẽ phát triển nhanh chóng và trong tương lai gần có thể đưa sản phẩm của mình đến gần với khách hàng Việt Nam hơn.
Từ khi đi vào hoạt động sản xuất, công ty đã và đang nỗ lực hết sức cải tiến từng ngày, và thực hiện theo các phương châm: "Đảm Bảo An Toàn Và Chất Lượng Sản Phẩm", "Môi Trường Làm Việc An Toàn" và "Sống Hài Hòa Với Thiên Nhiên".
Đối với phương châm "Đảm Bảo An Toàn Và Chất Lượng Sản Phẩm", công ty đã nhận được chứng chỉ BRC loại A (Hiệp hội Bán lẻ Anh quốc) trong năm năm liên tiếp. Còn đối với phương châm "Môi Trường Làm Việc An Toàn", công ty hiện đã tham gia vào Sedex (Trao Đổi Dữ Liệu Về Đạo Đức Kinh Doanh Của Nhà Cung Cấp), vì vậy chúng tôi cần tuân thủ bộ quy tắc ETI (Sáng Kiến Kinh Doanh Đạo Đức). Công ty hiện tại cũng đang chuẩn bị ISO14001 với chủ đề "Sống hài hòa với thiên nhiên".
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Yu Takigawa |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


