CÔNG TY TNHH SUCAFINA VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
SUCAFINA VIETNAM COMPANY LIMITED
Xếp hạng PROFIT500:
484(B1/2025)
Mã số thuế:
0302695710
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô C.II.II-5, Đường số 3, Khu công nghiệp Long Thành, Xã An Phước, Tỉnh Đồng Nai
Tel:
028-38226742
Fax:
Email:
sucafinavietnam@sucafina.com
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

Sucafina là công ty kinh doanh cà phê hàng đầu với triết lý “từ nông trại đến nhà rang xay”, bắt đầu từ việc kinh doanh các mặt hàng nông sản từ năm 1905. Ngày nay, với hơn 1000 nhân viên tại 32 quốc gia, tập đoàn Sucafina là một trong những nhà kinh doanh nông sản hàng đầu thế giới, tập trung hoàn toàn vào cà phê. Với chuỗi cung ứng rộng lớn trải dài từ các hoạt động chế biến, xuất khẩu đến các văn phòng bán hàng trên khắp thế giới, Sucafina đóng góp tới hơn 6% khối lượng thương mại cà phê toàn cầu. Sucafina mong muốn trở thành đối tác cung ứng cà phê nhân xanh hàng đầu với chất lượng và giá cả phù hợp, mọi lúc mọi nơi, từ cà phê Việt Nam đến các loại cà phê nhập khẩu.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Tô Thanh Vinh

Hồ sơ lãnh đạo

Tô Thanh Vinh
Họ và tên
Tô Thanh Vinh
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp