
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH SCHENKER VIỆT NAM
Company: | SCHENKER VIETNAM CO.,LTD |
Xếp hạng VNR500: | 231(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0305269823 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 60, Đường Trường Sơn - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62971860 |
Fax: | 028-62971861 |
E-mail: | infovietnam@dbschenker.com |
Website: | http://www.dbschenker.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Schenker là một trong những tập đoàn doanh nghiệp lớn mạnh hàng đầu của nước Đức nói riêng và thế giới nói chung hoạt động trong lĩnh vực logistics. Schenker hiện đã có văn phòng đại diện tại hầu hết các nước trên thế giới và đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường quốc tế trong lĩnh vực mà mình đang hoạt động. Có mặt tại Việt Nam từ 1991, DB Schenker đã gây dựng danh tiếng là một trong những Nhà cung cấp Logistics được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Công ty cung cấp giải pháp vận tải đường biển và hàng không cũng như các dịch vụ logistics liên quan khác cho các thương hiệu toàn cầu hoạt động ở Việt Nam cũng như các công ty nội địa. Công ty cũng phát triển các giải pháp riêng cho các ngành thiết bị điện tử, bán dẫn, thời trang, hàng tiêu dùng nhanh, dược phẩm và các ngành công nghiệp chăm sóc sức khỏe. Với mạng lưới rộng lớn, công ty đã trở thành nhà cung cấp dịch vụ Logistics được tin tưởng và an toàn trên thế giới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Robert Reiter | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Robert Reiter |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |