CÔNG TY TNHH SAPPORO VIỆT NAM
Giới thiệu
Kế thừa tâm huyết hơn 130 năm lịch sử của nhãn hiệu Sapporo với chất lượng hàng đầu, vào tháng 2 năm 2010 Công ty TNHH Sapporo Việt Nam đã được thành lập dưới sự liên doanh của Công ty cổ phần Sapporo Holdings và Tổng công ty thuốc lá Việt Nam (Vinataba). Công ty TNHH Sapporo Việt Nam là nhà sản xuất bia đầu tiên của Nhật Bản tham gia vào thị trường Việt Nam với các lĩnh vực kinh doanh chính là Bia rượu, Thực phẩm - Nước giải khát, Nhà hàng và Bất động sản. Nhà máy bia Sapporo Việt Nam chính thức đi vào hoạt động từ ngày 24/11/2011, được xây dựng trên diện tích 6,5 triệu ha, với Tổng vốn đầu tư 75 triệu USD, là một trong những nhà máy bia hiện đại của Việt Nam mang công nghệ Nhật Bản. Nhà máy sẽ cung cấp sản phẩm bia Sapporo cao cấp cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu sang khu vực Đông Nam Á với công suất ước tính trong giai đoạn đầu là 40 triệu lít/năm và sẽ tăng lên trong giai đoạn kế tiếp. Đến tháng 9/2015, tập đoàn Sapporo Nhật Bản nhận chuyển nhượng 29% cổ phần từ Vinataba và chính thức sở hữu 100% Sapporo Việt Nam.
Dựa trên nền tảng tinh thần tiên phong được kế thừa từ năm 1876, SAPPORO sẽ không ngừng tìm kiếm và sáng tạo ra những giá trị mới, mang đến những trải nghiệm mới và độc đáo cho người tiêu dùng Việt Nam.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Giám đốc | Hirofumi Kishi |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


