
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT CÂN NHƠN HÒA
Company: | NHON HOA SCALE MANUFACTURE CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 231(B13/2024)-411(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301473105 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 516 Quốc Lộ 13 - Phường Hiệp Bình Phước - Quận Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37269964 |
Fax: | 028-37268660 |
E-mail: | info@nhonhoascale.com.vn |
Website: | http://nhonhoascale.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2009 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Tổ hợp sản xuất Nhơn Hòa, thành lập từ năm 1983. Sau vài lần chuyển đổi mô hình hoạt động và đổi tên, đến năm 2009, công ty chính thức lấy tên gọi là Công ty TNHH Sản Xuất Cân Nhơn Hòa. Sản phẩm Cân thương hiệu Nhơn Hòa được sản xuất và kiểm soát chất lượng theo hệ thống ISO 9001 và được Kiểm định xuất xưởng theo tiêu chuẩn đo lường quốc gia ĐLVN 14:2009 và ĐLVN 30:2009, phù hợp Khuyến nghị đo lường quốc tế OIML R76-1:2006. Với bề dày lịch sử phát triển gần 30 năm, Cân Nhơn Hòa hiện được đánh giá là thương hiệu dẫn đầu trên khắp thị trường về Cân đồng hồ lò xo. Công ty còn được đánh giá là doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả với tốc độ tăng trưởng doanh thu bình quân đạt từ 15-20%/ năm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Siêng | Chủ tịch HĐQT |
Ly Tracy Trang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Ly Tracy Trang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |