CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM THÁI NGUYÊN

Tên tiếng Anh:
Samsung Electronics Vietnam Thai Nguyen Co., Ltd
Xếp hạng PROFIT500:
3(B1/2025)
Mã số thuế:
4601124536
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Khu công nghiệp Yên Bình, Phường Vạn Xuân, Tỉnh Thái Nguyên
Tel:
Fax:
Email:
Website:
Năm thành lập:
2013

Giới thiệu

Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam Thái Nguyên (SEVT) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Samsung Việt Nam. Công ty nhận giấy phép đầu tư vào tháng 3/2013 và chính thức đi vào hoạt động từ tháng 3/2014 với tổng vốn đầu tư là 5,47 tỷ USD. Việc đầu tư của Samsung và các doanh nghiệp phụ trợ vào tỉnh Thái Nguyên có ý nghĩa quan trọng trong việc thu hút các dự án FDI thuộc lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp phụ trợ trên địa bàn tỉnh. Tính đến nay, Tập đoàn Samsung đã nộp ngân sách tại tỉnh Thái Nguyên là gần 33.000 tỷ đồng, giải quyết việc làm cho 27.000 lao động trên địa bàn và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, trong quá trình đầu tư và hoạt động trên địa bàn tỉnh, Samsung Thái Nguyên cũng thực hiện đầy đủ các thủ tục, yêu cầu về bảo vệ môi trường, các biện pháp quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường theo quy định.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Kim Iee Soo

Hồ sơ lãnh đạo

Kim Iee Soo
Họ và tên
Kim Iee Soo
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 470 m(ROA) = 256 m(ROE) = 862
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp