
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH ROHTO - MENTHOLATUM ( VIỆT NAM )
Company: | ROHTO - MENTHOLATUM (VIETNAM) CO. LTD |
Xếp hạng VNR500: | 483(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3700239769 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 16 Đường Số 5, KCN Vsip - Xã Bình Hòa - Huyện Thuận An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3743355 |
Fax: | 0274-3743358 |
E-mail: | enquiries@rohto.com.vn |
Website: | https://rohto.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Giới thiệu
Rohto Pharmaceutical Co., Ltd là một trong những Tập đoàn Dược phẩm hàng đầu của Nhật Bản chuyên về các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ và sắc đẹp. Được ra đời năm 1899 và hiện đã có nhà máy tại nhiều quốc gia trên khắp châu lục, Rohto ngày càng khẳng định được vị thế của mình trong lòng người tiêu dùng trên khắp thế giới.
Tiếp nối sự phát triển của tập đoàn, Rohto-Mentholatum (Việt Nam) đã không ngừng cố gắng để có thể đạt được sự tín nhiệm từ khách hàng trong suốt 25 năm có mặt và phát triển tại thị trường Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Masaya Saito | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Masaya Saito |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 434
m(ROA) = 288
m(ROE) = 687