CÔNG TY TNHH PROPERWELL VIỆT NAM
Giới thiệu
Công ty TNHH PROPERWELL Việt Nam là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài được thành lập vào tháng 6 năm 2015 đóng tại KCN VSIP Quảng Ngãi, chuyên sản xuất giày nữ xuất khẩu theo đơn đặt hàng của nhiều thương hiệu giày cao cấp trên thế giới.
PROPERWELL SHOES MFG. LTD là một công ty chuyên sản xuất giày nữ xuất khẩu theo đơn đặt hàng của nhiều thương hiệu giày cao cấp trên thế giới. Được thành lập vào năm 1988 tại Hồng Kông. Với các dòng sản phẩm chính như: giày cao gót, giày cao cổ, giày thể thao và giày xăng đan, ….
Để mở rộng quy mô của công ty cũng như tăng năng suất sản xuất đáp ứng nhu cầu của các đối tác, Công ty Properwell Shoes MFG.LTD đã thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà Máy Sản xuất giày PROPERWELL Việt Nam, tọa lạc tại số 2 Đại lộ Hữu Nghị, KCN VSIP Quảng Ngãi, Việt Nam với vốn đầu tư 556.375 tỷ đồng. Lễ khởi công xây dựng nhà máy được thực hiện vào ngày 26.02.2016
Được xây dựng trên diện tích 10,2 hecta, bao gồm tòa nhà hành chính, 5 nhà xưởng, canteen, khu vực nghỉ ngơi cho cán bộ, công nhân viên và các khu vực phụ trợ khác. Sau 3 năm hoạt động, công ty đã vận hành 3 nhà xưởng với 1,800 công nhân và công ty tiếp tục chuẩn bị vận hành nhà xưởng thứ 4 để đến năm 2025 PROPERWELL Việt Nam đạt mục tiêu trở thành Công ty sản xuất giày nữ hàng đầu tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Cao Fei |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


