
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ TRƯỜNG HẢI
Company: | TRUONG HAI INTERNATIONAL LOGISTICS LIMITED LIABILITY COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 325(B13/2024) |
Mã số thuế: | 4001207438 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Cảng và Hậu cần Cảng Chu Lai Trường Hải - Tỉnh Quảng Nam |
Tel: | 0235-3567666 |
Fax: | 0235-3567444 |
E-mail: | thilogi@thaco.com.vn |
Website: | https://thilogi.vn |
Năm thành lập: | 19/05/2020 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Giao nhận - Vận chuyển Quốc tế Trường Hải (THILOGI) - là tổng công ty tổ chức và cung ứng dịch vụ logistics trọn gói với các giải pháp logistics tối ưu, phục vụ khách hàng và đối tác.
Mô hình kinh doanh dịch vụ giao nhận vận chuyển của THILOGI được thực hiện theo phương châm “Chuyên biệt để hiệu quả, kết hợp tạo lợi thế” là sự kết hợp của từng dịch vụ riêng lẽ như: dịch vụ cảng biển, vận tải đường bộ, vận tải biển, dịch vụ kho bãi, đóng gói...thành chuỗi dịch vụ trọn gói, cung cấp các giải pháp logistics tối ưu mang lại hiệu quả cao nhất cho khách hàng. THILOGI xác định mục tiêu chiến lược trở thành nhà cung ứng dịch vụ logistics hàng đầu miền Trung, phát triển cảng Chu Lai trở thành cửa ngõ quốc tế kết nối với Tây Nguyên, Lào, Campuchia và hai miền Nam & Bắc.
Ngoài ra, THILOGI còn thành lập văn phòng đại diện tại TP.HCM và Hà Nội như một văn phòng khu vực để giao nhận hàng hóa, mở rộng mạng lưới kinh doanh và phát triển dịch vụ chăm sóc khách hàng để thực hiện triết lý kinh doanh và quan niệm mang lại giá trị thiết thực cho khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Bá Dương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Bá Dương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |