
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ MB AGEAS
Company: | MB AGEAS LIFE INSURANCE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 494(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0107520795 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 15, Tòa nhà 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội |
Tel: | 024-22298888 |
Fax: | 024-62698080 |
E-mail: | dvkh@mbageas.life |
Website: | http://www.mbageas.life/ |
Năm thành lập: | 21/07/2016 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life) được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 74/GP/KDBH, ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài chính.
Gia nhập thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt Nam từ năm 2016, MB Ageas Life được kế thừa những thế mạnh khác biệt so với thị trường, đó là: uy tín từ thương hiệu Ngân hàng TMCP Quân đội (MBBank), kinh nghiệm chuyên gia từ Tập đoàn bảo hiểm quốc tế Ageas (Bỉ) và đẳng cấp dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp từ Muang Thai Life (Thái Lan). Những thế mạnh này là kiềng ba chân vững chắc để MB Ageas Life có thể dần chinh phục được trái tim khách hàng Việt Nam.
Năm 2022, MB Ageas Life đã vinh dự ghi danh lọt Top 2 trong bảng xếp hạng TOP 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam, đồng thời xuất sắc nhận được giải thưởng Rồng Vàng. Kết quả ấn tượng này một lần nữa khẳng định tiềm lực tài chính vững mạnh, tăng trưởng kinh doanh bền vững, chiến lược xây dựng hình ảnh thương hiệu tích cực đã nâng cao mức độ tín nhiệm của khách hàng, người dân dành cho MB Ageas Life.
Thông tin về Công ty Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas xin truy cập https://www.mbageas.life/
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Trung Kiên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Trung Kiên |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |