
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ FWD VIỆT NAM
Company: | FWD VIETNAM LIFE INSURANCE COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 131(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0102631572 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Lê Duẫn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 1800 969690 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://www.fwd.com.vn |
Năm thành lập: | 02/01/2008 |
Giới thiệu
Tập đoàn FWD là doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ có trụ sở tại Hồng Kông hiện đang hoạt động khắp châu Á với hơn 13 triệu khách hàng trên 10 thị trường, bao gồm một số thị trường bảo hiểm phát triển nhanh nhất trên thế giới. Với hơn một thập kỷ thực hiện tầm nhìn thay đổi cảm nhận của mọi người về bảo hiểm ở châu Á, FWD đã mang đến những thông điệp tích cực trong thị trường bảo hiểm. Hoạt động tại thị trường đòi hỏi sự kết nối cao với khách hàng, Bảo hiểm Nhân thọ FWD Việt Nam không ngừng mang đến những sản phẩm cải tiến cũng như những chiến dịch gắn kết nổi bật để mang lại trải nghiệm đa dạng và chất lượng cho khách hàng kể từ khi thành lập vào năm 2016.
Bảo hiểm Nhân thọ FWD tin tưởng vào định hướng phát triển bảo hiểm dễ hiểu và mang lại giá trị hữu hình cho khách hàng. Bằng việc đưa ra các sản phẩm và dịch vụ mang tính đột phá, doanh nghiệp đã nỗ lực làm cho bảo hiểm dễ tiếp cận, phù hợp và truyền động lực hơn bao giờ hết. Với thông điệp “sống đầy từ hôm nay”, FWD Việt Nam nhấn mạnh mục đích của bảo hiểm, không chỉ là mang đến sự bảo vệ cho khách hàng mà còn là chất xúc tác cho sự phát triển cá nhân, sự tận hưởng và an vững tinh thần. Chính cam kết mang lại các lợi ích thiết thực, có ý nghĩa cho khách hàng đã tạo nên sự khác biệt của FWD, góp phần nâng cao tiêu chuẩn của ngành bảo hiểm nhân thọ Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Anantharaman Sridharan | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Anantharaman Sridharan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |