
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TÀI CHÍNH TNHH MB SHINSEI
Company: | MB SHINSEI FINANCE LIMITED LIABILITY COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 337(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0107349019 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 9,10,11,12 Tòa nhà MB Bank, số 21 Cát Linh - Phường Cát Linh - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-71086888 |
Fax: | 024-71086999 |
E-mail: | dvkh@mcredit.com.vn |
Website: | https://mcredit.com.vn/ |
Năm thành lập: | 04/02/2016 |
Giới thiệu
Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei (Mcredit) tiền thân là Công ty Tài chính TNHH MTV MB thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 27/GP-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày 04/02/2016, do MB sở hữu 100% vốn điều lệ. Công ty Tài chính TNHH MB SHINSEI (Mcredit) chuyển đổi hình thức pháp lý từ Công ty Tài chính TNHH MTV MB theo Quyết định số 1965/QĐ-NHNN ngày 21/09/2017 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Vốn điều lệ của Mcredit tính đến tháng 2/2018 là 800 tỷ đồng.
Mcredit hướng tới trở thành một công ty tài chính tiêu dùng thuận tiện cho mọi người dân, được khách hàng ưu tiên lựa chọn các sản phẩm dịch vụ tài chính tiêu dùng đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng có thu nhập khiêm tốn từ thành thị tới nông thôn. Các sản phẩm chính của Mcredit là: Cho vay tiền mặt và Cho vay trả góp, với lợi thế sản phẩm vượt trội, thủ tục xét duyệt nhanh gọn, dịch vụ chăm sóc hậu mãi tận tâm, lãi suất cạnh tranh và mạng lưới rộng khắp giúp Mcredit nhanh chóng tiếp cận tới đông đảo khách hàng trong thời gian ngắn.
Mcredit đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ số không chỉ trong vận hành mà trong các hoạt động tiếp thị dịch vụ và tiếp cận khách hàng một cách toàn diện, giảm thiểu mức độ tương tác của con người, giúp khách hàng trải nghiệm dịch vụ nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Mcredit đặc biệt chú trọng đầu tư đào tạo đội ngũ nhân viên tận tâm, xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp, hiệu suất cao và đặc biệt, quan tâm xây dựng mô hình quản trị công ty và quản trị rủi ro theo chuẩn mực quốc tế, đảm bảo sự phát triển an toàn và bền vững.
Mcredit tin tưởng rằng, với những thế mạnh nền tảng vững chắc từ các cổ đông lớn là Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) và Shinsei Bank (Nhật Bản), định hướng chiến lược rõ ràng, sự dẫn dắt của đội ngũ lãnh đạo trong và ngoài nước giàu kinh nghiệm, tràn đầy nhiệt huyết cùng đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động, Mcredit sẽ mang đến những sản phẩm dịch vụ phù hợp nhất cho khách hàng và đối tác, hướng tới mục tiêu trở thành Công ty Tài chính Tiêu dùng được tín nhiệm hàng đầu tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Quốc Ninh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Quốc Ninh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Tốt nghiệp Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Chương trình Thạc sĩ điều hành cao cấp – Đại học Kinh tế Quốc dân.
Quá trình công tác
Ông Lê Quốc Ninh đã có 15 năm kinh nghiệm trong ngành tài chính – ngân hàng tại Ngân hàng TMCP Quân đội (MB), trong đó, từng đảm nhiệm các vị trí điều hành quan trọng như Phó Giám đốc chi nhánh Ninh Bình, Giám đốc chi nhánh Hoàng Quốc Việt,Tổng giám đốc Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản MB AMC. Ông Ninh gia nhập Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei từ tháng 08/2020 với vai trò Thành viên HĐTV.
Ông Lê Quốc Ninh hiện là Thành viên Hội đồng Thành viên kiêm Tổng Giám đốc Công ty Tài chính TNHH MB Shinsei.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |