CÔNG TY LD TNHH KCN VIỆT NAM - SINGAPORE

Tên tiếng Anh:
VIETNAM SINGAPORE INDUSTRIAL PARK JOINT VENTURE CO.,LTD. (VSIP)
Xếp hạng PROFIT500:
75(B1/2024)
Mã số thuế:
3700230075
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 8 - Đại Lộ Hữu Nghị - KCN VISP - Xã Bình Hòa - Xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274-3743898
Fax:
0274-3743430
Email:
marketing@vsip.com.vn
Năm thành lập:
1997

Giới thiệu

Công ty liên doanh TNHH Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore được thành lập vào năm 1996, là công ty liên doanh giữa Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp (Becamex IDC Corp.) và Tập đoàn Sembcorp Industrial Parks của Singapore, với mục đích hoạt động là xây dựng và phát triển khu công nghiệp Việt Nam- Singapore. Công ty VSIP là một trong những công ty liên doanh rất thành công trong việc đầu tư và phát triển hạ tầng khu công nghiệp tại Việt Nam, với 3 khu công nghiệp lớn được đánh giá là một trong những khu công nghiệp kiểu mẫu tại Việt Nam: VSIP I, VSIP II, VSIP II mở rộng và VSIP Bắc Ninh. Đồng thởi, VSIP cũng là một trong những khu công nghiệp dẫn đầu cả nước về thu hút đầu tư nước ngoài từ các công ty đa quốc gia phục vụ cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu. Không dừng lại ở việc quản lý và phát triển các khu công nghiệp, công ty còn đang tích cực phát triển khu liên hợp bao gồm các dự án khu dân cư, khu thương mại như khách sạn, trung tâm mua sắm, văn phòng và trường học.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Phú Thịnh Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Phú Thịnh
Họ và tên
Nguyễn Phú Thịnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.025.352.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 742 m(ROA) = 199 m(ROE) = 645
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp