
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU & ĐẦU TƯ CHỢ LỚN
Company: | CHO LON INVESTMENT AND IMPORT EXPORT CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 246(B13/2024)-431(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301307933 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 631-633 Nguyễn Trãi-Phường 11-Quận 5-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38547102 |
Fax: | 08-38555682 |
E-mail: | cholimex@cholimex.vn |
Website: | http://www.cholimex.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1981 |
Giới thiệu
Tầm nhìn:
Xây dựng Cholimex trở thành doanh nghiệp mạnh và chuyên nghiệp trong lĩnh vực Thương mại, dịch vụ và đầu tư, khẳng định vị thế trên thị trường trong nước và quốc tế.
Sứ mệnh:
- Đối với khách hàng: Tôn trọng và cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
- Đối với đối tác: Xây dựng mối quan hệ tin cậy, uy tín, hợp tác cùng phát triển bền vững.
- Đối với nhân viên: Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, chuyên nghiệp, năng động, sáng tạo để mọi người có thể phát huy hết khả năng của mình
- Đối với xã hội: Luôn ý thức lợi ích của Cholimex gắn liền với lợi ích xã hội và những hoạt động đóng góp cho xã hội là một phần trách nhiệm của Cholimex đối với cộng đồng.
Giá trị cốt lõi:
- Xem tinh thần sáng tạo là nền tảng cho sự phát triển
- Xem con người là tài sản của Công ty, là nhân tố tạo nên sự thành công
- Xem tinh thần đồng đội, sự trung thực là phương châm hành động
- Xem sự khác biệt, đột phá là lợi thế cạnh tranh.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh An Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh An Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
866.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209