CÔNG TY CP XÂY DỰNG TƯ VẤN ĐẦU TƯ BÌNH DƯƠNG

Tên tiếng Anh:
BINH DUONG CONSTRUCTION AND INVESTMENT CONSULTANT JSC
Xếp hạng PROFIT500:
462(B1/2024) - 264(B2/2024)
Mã số thuế:
3700145599
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 2 Trần Văn Ơn - Phường Phú Hòa - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
Tel:
0274-3822098
Fax:
0274-3822936
Email:
biconsi@biconsi.com.vn
Năm thành lập:
2006

Giới thiệu

Xuất thân là một đội công trình thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sông Bé được thành lập từ năm 1980. Đến năm 1993, Đội công trình đã phát triển thành Xí nghiệp Xây dựng và Sản xuất thiết bị trường học tỉnh Bình Dương. Năm 2002, UBND tỉnh Bình Dường ban hành quyết định số 81/2002/QĐ-UB ngày 17/6/2002 về việc đổi tên Xí nghiệp Xây dựng và Sản xuất thiết bị trường học thành Công ty Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương. Đến năm 2006, UBND tỉnh Bình Dương ban hành quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương thành Công ty CP Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương (BICONSI).

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Hữu Lợi Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Hữu Lợi
Họ và tên
Trần Hữu Lợi
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 663 m(ROA) = 38 m(ROE) = 174
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp