
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG SỐ 3 HẢI PHÒNG
Company: | HAI PHONG CONSTRUCTION JOINT STOCK CORPORATION NO. 3 |
Xếp hạng VNR500: | 472(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0200509429 |
Mã chứng khoán: | HC3 |
Trụ sở chính: | Số 7 Hồ Sen - Quận Lê Chân - Hải Phòng |
Tel: | 0225-3849481 |
Fax: | 0225-3840314 |
E-mail: | info@haco3.com.vn |
Website: | http://haco3.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 Hải Phòng được cổ phần hoá từ doanh nghiệp nhà nước theo quyết định số 3270/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ngày 20 tháng 12 năm 2002.
Kế thừa thành tích và kinh nghiệm của Công ty Xây dựng số 3 Hải Phòng, sau 6 năm cổ phần hoá, với mô hình quản lý của công ty cổ phần và đội ngũ cán bộ lãnh đạo quản lý năng động, sáng tạo; đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư, công nhân kỹ thuật lành nghề, Công ty đã có những bước tiến vượt bậc trở thành công ty xây dựng mạnh và có uy tín của thành phố Hải Phòng.
Không những thành công và khẳng định được vị thế của mình trong lĩnh vực xây dựng, Công ty còn mở rộng hoạt động sang các lĩnh vực như sản xuất kết cấu nhà khung thép tiền chế, sản xuất đồ gỗ nội thất cao cấp cho thị trường trong và ngoài nước.
Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 Hải Phòng là doanh nghiệp đi đầu và thành công nhất trong việc đầu tư xây dựng các khu đô thị mới, các khu chung cư cao cấp. Ngoài ra Công ty còn liên doanh với tập đoàn LG xây dựng khu căn hộ tiêu chuẩn quốc tế cho người nước ngoài tại Hải Phòng.
Với năng lực và kinh nghiệm sẵn có cùng với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2000, Công ty Cổ phần Xây dựng số 3 Hải Phòng sẽ mang đến cho khách hàng sự tin tưởng và hài lòng nhất về các sản phẩm, dịch vụ do Công ty cung cấp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Thúy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thị Thúy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |