
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG HỢP LỰC
Company: | HOPLUC CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 346(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0103711478 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | B8, Lô BT04, Khu đô thị mới Việt Hưng - Đường Nguyễn Cao Luyện - Phường Giang Biên - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 0243-7957658 |
Fax: | 0243-7957663 |
E-mail: | contact@hopluccorp.vn |
Website: | https://hopluccorp.vn |
Năm thành lập: | 14/04/2009 |
Giới thiệu
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển Hợp Lực luôn vững vàng với mục tiêu mang đến các dịch vụ hàng đầu trong lĩnh vực thi công xây lắp các công trình xây dựng và là nhà đầu tư lớn về hạ tầng và khu đô thị mới – nhà ở với một tiềm lực lớn, tầm nhìn quy hoạch xa và rộng.
Hợp Lực với tiềm lực mạnh về tài chính, vững vàng về kinh nghiệm luôn nỗ lực không ngừng để mang lại cho khách hàng một nơi “an cư lạc nghiệp” hoàn hảo, để nâng cao vị thế của mình trên thị trường bất động sản Việt Nam, giữ vững niềm tin trong tâm trí khách hàng và các đối tác.
Thế mạnh của Hợp Lực là thiết kế và thi công các công trình dân dụng và công nghiệp với mũi nhọn là nhà máy, nhà ở và cầu đường… Trong những năm vừa qua Hợp Lực đã và đang thi công hàng trăm công trình khác nhau trên khắp cả nước với chất lượng cao, an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Anh Hùng | Chủ tịch HĐQT |
Trần Ngọc Tân | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Mạnh Hùng | Phó Chủ tịch HĐQT |
Lê Anh Dũng | Phó Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Ngọc Tân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |