CÔNG TY CP VINA LOGISTICS
Giới thiệu
CÔNG TY CỔ PHẦN VINA LOGISTICS (VNL) Thành lập năm 2015, Công ty Cổ phần Vina Logistics (VNL) là một trong những doanh nghiệp logistics tiêu biểu tại Bà Rịa – Vũng Tàu (cũ), TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Với tổng vốn đầu tư khoảng 50 triệu USD, VNL định hướng phát triển thành nhà cung cấp dịch vụ logistics trọn gói (one-stop logistics), mang đến các giải pháp toàn diện về dịch vụ hàng hải, cảng, kho bãi và vận tải, đáp ứng linh hoạt nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.
Các lĩnh vực hoạt động chính của VNL gồm:
• Vận hành Cảng và Depot Hưng Thái
• Khai thác Bến phao khu neo Gò Gia • Dịch vụ lai dắt, cứu hộ hàng hải và ứng phó sự cố tràn dầu
• Khai thác cảng nước sâu
• Cung ứng nhân lực vận hành nhà máy, quản lý kho/bãi và xếp dỡ
• Dịch vụ kho bãi, vận tải và các giải pháp logistics tích hợp khác
Sở hữu đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, hệ thống trang thiết bị hiện đại cùng vị trí chiến lược tại Cảng Hưng Thái, Vina Logistics có lợi thế vượt trội trong việc kết nối cụm cảng nước sâu Phú Mỹ – Cái Mép với quốc tế và TP. Hồ Chí Minh, trở thành mắt xích quan trọng trong chuỗi cung ứng và hệ sinh thái logistics khu vực phía Nam.
Hướng đến tầm nhìn trở thành biểu tượng uy tín của ngành logistics Việt Nam, VNL không ngừng đổi mới, mở rộng năng lực khai thác và nâng cao chất lượng dịch vụ. Doanh nghiệp kiên định với mục tiêu tiên phong trong chuyển đổi xanh, thúc đẩy tự động hóa – số hóa, góp phần phát triển bền vững hệ sinh thái logistics quốc gia.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Phạm Quốc Tuấn |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


