
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VINA LOGISTICS
Company: | VINA LOGISTICS CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 498(B13/2024) |
Mã số thuế: | 3502290876 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu phố Tân Lộc - Phường Phước Hòa - Thị Xã Phú Mỹ - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 024-37326736 |
Fax: | 024-37326737 |
E-mail: | info@vinalogistic.com.vn |
Website: | http://vinalogistic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Kho Vận Việt Nam (Vinalogistic) được thành lập từ năm 2010 với hệ thống kho và vận chuyển chuyên nghiệp. Là một trong số các công ty cổ phần kho vận có tiềm năng phát triển mạnh dù mới được thành lập. Thế mạnh của Công ty là giao nhận vận tải quốc tế, giao nhận hàng hóa XNK và dịch vụ Kho đa chức năng tại Việt Nam.
Vinalogistic là thành viên của các Hiệp hội vận tải Việt nam và quốc tế bao gồm Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam (VIFFAS); Hiệp Hội Vận tải Hàng Không Quốc Tế (IATA), Liên đoàn các Hiệp hội giao nhận quốc tế (FIATA) và Phòng Thương mại Công nghiệp Việt Nam (VCCI).
Vinalogistic có hệ thống đại lý tại hơn 70 quốc gia trên thế giới, trong đó tập trung vào các thị trường lớn như Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU... cùng với những mối quan hệ mật thiết với các hãng tàu uy tín, các dịch vụ của công ty luôn đảm bảo đúng lịch trình với giá cước phù hợp, đáp ứng yêu cầu riêng của từng khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Quốc Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Quốc Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |