
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG BÌNH DƯƠNG
Company: | BINH DUONG MATERIALS AND CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 424(B13/2024) |
Mã số thuế: | 3700148529 |
Mã chứng khoán: | MVC |
Trụ sở chính: | Số 306, Đường ĐT743 - Phường Bình Thắng - TP. Dĩ An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3751518 |
Fax: | 0274-3751138 |
E-mail: | mc@vlxdbd.com.vn |
Website: | http://www.vlxdbd.com.vn/ |
Năm thành lập: | 31/12/1975 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương tiền thân là Công ty TNHH MTV Vật Liệu và Xây Dựng Bình Dương - Doanh nghiệp Nhà nước, trực thuộc Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bình Dương được thành lập từ ngày 31/12/1975.
Trải qua hơn 40 năm kinh nghiệm về sản xuất vật liệu xây dựng như Gạch, ngói, đá, cát...Với hệ thống máy móc thiết bị hiện đại được nhập từ Hàn Quốc, Ý, Đức; với nguồn nguyên liệu tốt và trữ lượng mỏ lớn tại địa phương; Công ty đã cho ra đời các loại sản phẩm đạt chất lượng cao được Bộ Xây Dựng tặng thưởng 4 huy chương vàng “Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao”, với mẫu mã - kiểu dáng - quy cách đa dạng, giá cả hợp lý, sản phẩm đã thỏa mãn được yêu cầu của khách hàng và ngày càng chiếm một vị trí quan trọng trong thị trường vật liệu xây dựng của tỉnh nhà và khu vực phía nam.
Với phương châm “Hướng đến sự thoả mãn ngày càng cao của khách hàng”, công ty đã xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015 và đã được tổ chức QUACERT cấp chứng nhận vào tháng 04/2017 và tiếp tục duy trì hệ thống chất lượng cho đến nay.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Văn Chánh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Văn Chánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |