CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT NỘI BÀI

Tên tiếng Anh:
NOIBAI TECHNOLOGY SERVICE AND TRADING JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
473(B2/2025)
Mã số thuế:
0104065562
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Thôn Tân Phú, Xã Nội Bài, TP. Hà Nội
Tel:
024-35832268
Fax:
024-35832269
Email:
ntsgroup@nts.net.vn
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Nội Bài (ATSC.,JSC), thành lập ngày 29/01/2010, có trụ sở tại Thôn Tân Phú, Xã Nội Bài, Hà Nội. Với lợi thế nằm gần khu vực sân bay Nội Bài – trung tâm giao thông quan trọng của miền Bắc, công ty hoạt động đa ngành trong các lĩnh vực thương mại, cung cấp dịch vụ kỹ thuật, lắp đặt hệ thống điện, chuẩn bị mặt bằng, hỗ trợ vận tải hàng không, cũng như các dịch vụ ăn uống và hỗ trợ kinh doanh. Dưới sự điều hành của ông Vũ Hoài Chang, ATSC.,JSC đã không ngừng mở rộng quy mô, nâng cao chất lượng dịch vụ, khẳng định uy tín trong ngành. Với định hướng phát triển bền vững và chuyên nghiệp, công ty luôn nỗ lực đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng trong nước và quốc tế, trở thành đối tác tin cậy trong các lĩnh vực kỹ thuật, thương mại và dịch vụ hỗ trợ.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Khổng Minh Dũng

Hồ sơ lãnh đạo

Khổng Minh Dũng
Họ và tên
Khổng Minh Dũng
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp