CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ UNICORN

Tên tiếng Anh:
UNICORN TRADING SERVICES JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
481(B2/2025)
Mã số thuế:
0315627066
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 10, tòa nhà Dreamplex, số 195 Điện Biên Phủ, Phường Gia Định, TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-73030791
Fax:
Email:
global.business@unicorn-trading.net
Năm thành lập:
2019

Giới thiệu

Công ty Cổ Phần Thương Mại Dịch vụ Unicorn (gọi tắt là Unicorn) thành lập năm 2019 với sứ mệnh mang đến cho người tiêu dùng yêu thích cái đẹp cơ hội tiếp cận với những thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng trên thế giới.

Tính đến thời điểm hiện tại, Unicorn đang là Nhà Nhập Khẩu và Phân Phối mỹ phẩm chính hãng Top 1 tại Việt Nam với hơn 30 thương hiệu đến từ Hàn Quốc, nổi bật là Merzy & Romand - 2 thương hiệu do công ty phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam.

Unicorn cũng là công ty đầu tiên tại Việt Nam sở hữu dịch vụ tìm kiếm sản phẩm, tư vấn các giải pháp, và chiến lược phát triển thương hiệu thông qua việc thấu hiểu thị trường và dữ liệu thông tin của khách hàng. Đồng thời là đơn vị duy nhất được hãng tín nhiệm trao quyền vận hành các gian hàng chính hãng trên các sàn Thương Mại Điện Tử tại Việt Nam và mang về nhiều giải thưởng danh giá.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lê Minh Thảo

Hồ sơ lãnh đạo

Lê Minh Thảo
Họ và tên
Lê Minh Thảo
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp