
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ I.P.A
Company: | I.P.A GROUP.,JSC |
Xếp hạng VNR500: | 159(B13/2024)-295(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0100779693 |
Mã chứng khoán: | IPA |
Trụ sở chính: | Số 1, phố Nguyễn Thượng Hiền - Phường Nguyễn Du - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39410510 |
Fax: | 024-39410500 |
E-mail: | quanhecodong@ipa.com.vn |
Website: | http://ipa.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Tập đoàn Đầu tư IPA (IPA) có trụ sở chính và văn phòng giao dịch tại Số 1, Phố Nguyễn Thượng Hiền, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Tiền thân của IPA là Công ty TNHH Đầu tư và Tài chính IPA, thành lập năm 1998 tại Hà Nội. Đến năm 2007-2008, IPA sáp nhập với Công ty CP Đầu tư I.P.A và Công ty CP Các đối tác Tài chính IPA với số vốn điều lệ là 600 tỷ đồng sau khi sáp nhập.
Ngày 17/06/2016, IPA chính thức giao dịch phiên đầu tiên trên Sàn giao dịch UPCOM tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán IPA.
Ngày 14/02/2017, IPA nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0100779693 của Sở kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội ghi nhận việc tăng vốn điều lệ từ 600 tỷ đồng lên hơn 890 tỷ đồng.
Tính đến nay, sau hơn 10 năm nỗ lực đầu tư và phát triển, Công ty CP Tập đoàn Đầu tư IPA đã có một hệ thống các công ty thành viên hoạt động hiệu quả trong nhiều nghành kinh tế mũi nhọn góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế- xã hội ở nhiều địa phương và toàn quốc.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Nam Hương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Vũ Nam Hương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |