
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SỮA QUỐC TẾ LOF
Company: | LOF INTERNATIONAL DAIRY PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 48(B13/2024)-109(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0500463609 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Yên Trường - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62580218 |
Fax: | 024-38238132 |
E-mail: | |
Website: | http://www.idp.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần sữa Quốc tế LOF tiền thân là Công ty Cổ phần sữa Quốc tế (IDP), thành lập năm 2004. Đơn vị hiện có ba nhà máy chế biến sữa tại huyện Chương Mỹ, huyện Ba Vì (Hà Nội) và huyện Củ Chi (TP HCM). Nhà máy tại Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng với quy mô 300.000 tấn sản phẩm mỗi năm. Công ty được biết đến với thương hiệu: sữa Kun, sữa LOF Ba Vì, Malto, LOF, LIF... Ngoài sữa, thương hiệu này còn nổi tiếng với việc xây dựng hệ sinh thái giải trí giáo dục dành cho trẻ em thông qua các phim hoạt hình dài tập Gia đình Kun Siêu phàm.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Khải | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Tuấn Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tuấn Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 1254
m(ROA) = 0
m(ROE) = 3