
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SÔNG ĐÀ 11
Company: | SONG DA NO11 JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 396(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0500313811 |
Mã chứng khoán: | SJE |
Trụ sở chính: | Tầng 7 tòa nhà HH Sông Đà - Hà Đông - km10 đường Trần Phú - Phường Văn Quán - Quận Hà Đông - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-33544735 |
Fax: | 04-33542280 |
E-mail: | songda11_tckt@yahoo.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Đội điện nước thuộc Công ty Xây dựng Thủy điện Thác Bà được thành lập năm 1961. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến năm 2002, Công ty được đổi tên thành Công ty Sông Đà 11. Ngày 17/8/2004, công ty nhận quyết định số 1332/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty CP. Ngày 04/12/2006 Công ty chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội. Qua hơn 53 năm phát triển, Công ty cổ phần Sông Đà 11 đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công xây lắp và điều hành sản xuất. Đến nay, Công ty đã có một đội ngũ hơn 1200 cán bộ kỹ thuật, cử nhân, công nhân lành nghề, trong đó có hơn 250 cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học và trên đại học. Năm 2013 là một năm còn nhiều khó khăn, thách thức đối với các doanh nghiệp hoạt động xây dựng cơ bản và thi công xây lắp. Công ty cũng đã phấn đấu và gần hoàn thành kế hoạch đề ra. Tổng doanh thu năm 2013 đạt 875,5 tỷ; lợi nhuận trước thuế đạt 21,35 tỷ, bằng 97% so với kế hoạch.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |