CÔNG TY CP SCI

Tên tiếng Anh:
SCI JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
332(B2/2024)
Mã số thuế:
0101405355
Mã chứng khoán:
S99
Trụ sở chính:
Tầng 3, Tháp C, Tòa Nhà Golden Palace - Đường Mễ Trì - Phường Mễ Trì - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội
Tel:
024-37684495
Fax:
024-37684490
Email:
sci@scigroup.vn
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

Công ty Cổ phần SCI có tiền thân là Xí nghiệp Xây lắp thi công Cơ giới trực thuộc Công ty Sông Đà 9 - Tổng Công ty Sông Đà được thành lập năm 1998. Đến năm 2003, Công ty Cổ phần Sông Đà 909 chính thức được thành lập. Năm 2006, công ty chính thức niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Năm 2015, Công ty Cổ phần Sông Đà 909 đổi tên thành Công ty Cổ phần SCI, tái cấu trúc hoạt động, mở rộng lĩnh vực sản xuất kinh doanh.

Công ty Cổ phần SCI đã và đang tham gia thi công nhiều công trình lớn, trọng điểm của đất nước nên gặt hái được nhiều kinh nghiệm quý báu và không ngừng nâng cao năng lực nhằm đem đến sự phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Với ưu thế nổi bật về đội ngũ cán bộ quản lý trẻ năng động và sáng tạo, máy móc kỹ thuật tân tiến và đồng bộ, Công ty đã dần hình thành được một thị trường riêng cho mình trải dài trên cả 3 miền Bắc-Trung-Nam. Với lợi thế dồi dào kinh nghiệm chuyên môn trong việc thực hiện các công trình thủy điện, nhiệt điện, kè, cảng, đường giao thông, hạ tầng công nghiệp cùng với nền tảng tài chính tốt và phương châm “Đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả”, công ty đã và đang gặt hái được nhiều thành tựu cao trong kinh doanh.

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Văn Phúc Tổng Giám đốc

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Văn Phúc
Họ và tên
Nguyễn Văn Phúc
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

524.267.230.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 863 m(ROA) = 31 m(ROE) = 136
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp