
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP REGAL GROUP
Company: | REGAL GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0401414671 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 52-54 Võ Văn Kiệt – Phường An Hải Đông – Quận Sơn Trà – TP Đà Nẵng |
Tel: | 0236-6266266 |
Fax: | 0236-6260260 |
E-mail: | hotro@datxanhmientrung.com |
Website: | http://datxanhmientrung.com/ |
Năm thành lập: | 08/04/2011 |
Giới thiệu
Đất Xanh Miền Trung được thành lập ngày 8/4/2011, đã khẳng định thành công vị thế của một nhà phát triển bất động sản tiêu chuẩn quốc tế với hàng loạt dự án danh tiếng tại Việt Nam.
Với chiến lược phát triển bền vững, nguồn lực được chuẩn bị kỹ lưỡng từ nhiều năm, Đất Xanh Miền Trung đã chính thức chuyển mình từ doanh nghiệp bất động sản trở thành doanh nghiệp đa ngành, cung cấp hệ sinh thái sản phẩm, dịch vụ quy mô, đạt chuẩn quốc tế tiên phong khu vực và cả nước. Theo đó, loạt danh mục 8 thương hiệu sản phẩm và dịch vụ bao gồm: Regal Homes, Regal Hotels, Regal Mall, Regal Food, Regal Office (thuộc dòng luxury) và Castia Homes, Castia S, Castia Lifestyle (thuộc dòng premium) với hàng chục thương hiệu thành viên tiếp tục mở rộng trong thời gian tới.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngọc Thành | Tổng Giám đốc |
Trần Ngọc Thái | Giám đốc Khối đầu tư & phát triển Quỹ đất |
Phạm Văn Viên | Giám đốc Khối Vận hành |
Trịnh Thu Trang | Giám đốc Phát triển Kinh doanh |
Lê Thanh Hồng | Giám đốc xây dựng nhà cao tầng |
Trần Xuân Thông | Tổng Giám đốc Công ty CP Đô Thị Thông Minh Việt Nam |
Nguyễn Hiền Ninh | Tổng Giám đốc Công ty CP BĐS Nam Miền Trung |
Trần Phương Chương | Tổng Giám đốc Công ty Cổ Phần BĐS Emerald |
Trần Hoài Nam | Giám đốc điều hành Smart City |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Ngọc Thành |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |