
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP RẠNG ĐÔNG
Company: | RANG DONG JSC |
Xếp hạng VNR500: | 187(B13/2024)-340(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3400181691 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | J45 Tôn Đức Thắng - TP. Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận |
Tel: | 0252-3822301 |
Fax: | 0252-3828093 |
E-mail: | rangdong@rangdonggroup.com.vn |
Website: | http://rangdonggroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Rạng Đông được thành lập năm 2007. Tiền thân của công ty là Tổ hợp Xây dựng số 04 ra đời năm 1991. Công ty CP Rạng Đông hiện đang hoạt động theo mô hình tập đoàn với 10 đơn vị thành viên. Trải qua hơn 24 năm phát triển, Tập đoàn Rạng Đông hiện đã trở thành là một trong những Tập đoàn tư nhân xây lắp hạ tầng lớn nhất Việt Nam, với trụ sở chính đặt tại TP. Phan Thiết. Các công trình xây dựng do công ty làm chủ đầu tư được đánh giá cao về thiết kế, kỹ thuật và chất lượng bền vững. Một trong những dự án nổi bật của công ty là khu nghỉ dưỡng cao cấp Sea Links City, được đánh giá là một trong những dự án du lịch có quy mô, sức hấp dẫn và sức đầu tư lớn tại Việt Nam. Với lợi thế vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển du lịch, bất động sản, nuôi trồng thủy hải sản…, Công ty CP Rạng Đông được dự đoán sẽ đạt được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Đông | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Đông |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |