
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP PRIME GROUP
Company: | PRIME GROUP JSC |
Xếp hạng VNR500: | 160(B12/2024) |
Mã số thuế: | 2500235250 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Bình Xuyên - Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3888987 |
Fax: | |
E-mail: | info@prime.vn |
Website: | http://www.prime.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Giới thiệu
PRIME thành lập vào năm 1999 với nhà máy đầu tiên tại Vĩnh Phúc. Ngày nay được ghi nhận là một trong những nhà sản xuất đi đầu trong lĩnh vực gạch ceramic , ngói và bình nước nóng tại Việt Nam và khu vực ASEAN, với hơn 4.400 lao động và 16 công ty thành viên thuộc Prime Group.
PRIME là một trong những tập đoàn hàng đầu cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, PRIME mang đến cho khách hàng nhiều ý tưởng phong phú hiện diện trong các sản phẩm gạch ốp lát, ngói và bình nước nóng; tất cả đều là sản phẩm được ứng dụng công nghệ tiên tiến nổi trội và thiết kế theo xu hướng mới nhất. Nhiều năm qua chúng tôi luôn tận tâm theo đuổi mục tiêu chất lượng, dịch vụ, sự tin cậy và giữ vững hướng đi này để duy trì, cải thiện và nâng cao tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Lựa chọn thực hành tiết kiệm năng lượng và ứng dụng công nghệ tiên tiến là cách chúng tôi thể hiện sự quan tâm tới môi trường và sẵn sàng vì một môi trường làm việc vui vẻ cho toàn thể nhân viên. Các chứng chỉ đạt chuẩn về hệ thống quản lý quốc tế và về chất lượng sản phẩm như: ISO 50001:2018 (Hệ thống quản lý năng lượng), ISO 14001:2015, ISO 45001:2018, QCVN 16-2019, TIS (Tiêu chuẩn Thái Lan), BS EN 14411:2016 (Tiêu chuẩn Châu Âu), MS SIRIM (Tiêu chuẩn Malaysia),… đã được trao cho các nhà máy sản xuất của chúng tôi. Tất cả đều đang giúp chúng tôi thực thi sự phát triển bền vững và mang đến những giải pháp tốt hơn cho môi trường sống.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Cherdsak Niyomsilpa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Cherdsak Niyomsilpa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |