
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Company: | BECAMEX INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 217(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3700805566 |
Mã chứng khoán: | IJC |
Trụ sở chính: | Tầng 15, Becamex Tower, 230 Đại lộ Bình Dương - Phường Phú Hòa - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3848789 |
Fax: | 0274-3848678 |
E-mail: | info@becamexijc.com |
Website: | https://becamexijc.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật (Becamex IJC) được thành lập năm 2007 trên cơ sở chuyển Dự án Quốc lộ 13 trực thuộc Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp thành Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật. Sau hơn 5 năm hoạt động dưới mô hình mới, Becamex IJC đã trở thành thương hiệu thành công và khẳng định được vị thế vững chắc trên thị trường. Điều đó được khẳng định qua ba lần mở bán thành công Block A, B và C – dự án tổ hợp căn hộ cao cấp dành cho chuyên gia IJC Aroma tại TP. mới Bình Dương. Bên cạnh đó, Công ty nhận được sự hỗ trợ của công ty mẹ trong việc nhận các nguồn quỹ đất sạch để triển khai dự án với chi phí thấp. Sản phẩm của công ty hướng tới nhiều đối tượng như chung cư, nhà ở công nhân, các khu thương mại, dịch vụ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Quang Ngôn | Chủ tịch HĐQT |
Trịnh Thanh Hùng | Tổng Giám đốc |
Võ Thị Huyền Trang | Phó TGĐ |
Vũ Phi Hùng | Phó TGĐ |
Bùi Thị Thùy | Kế toán Trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trịnh Thanh Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |