CÔNG TY CP NHỰA KỸ THUẬT VÂN LONG
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Nhựa Kỹ Thuật Vân Long được thành lập năm 2019, là doanh nghiệp 100% vốn Việt Nam, chuyên sản xuất, gia công và lắp ráp các sản phẩm nhựa, chi tiết nhựa kỹ thuật, sử dụng trong ngành công nghiệp, gia dụng, chăm sóc sức khỏe, lắp ráp cụm chi tiết ô tô.
Trụ sở tại KCN Tràng Duệ, Hải Phòng, tổng diện tích 20,000m2 được trang bị trang thiết bị máy móc tân tiến, hiện đại, công nghệ Nhật Bản.
Kế thừa hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động và phát triển của công ty mẹ - VÂN LONG PLASTIC, VÂN LONG TECHPLAS tham vọng vươn lên trở thành một trong những công ty hàng đầu về sản xuất và gia công nhựa tại Hải Phòng nói riêng và Việt Nam Nói chung. Hiện chúng tôi đang là đối tác uy tín của các thương hiệu hàng đầu như LG Electronics, Tohoku Pioneer, Kyocera,...
Với sự nỗ lực không mệt mỏi và tinh thần sáng tạo đổi mới, tập thể Vân Long luôn cố gắng hết mình mang lại giá trị cao nhất cho khách hàng và cộng đồng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Trần Tuấn Khanh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


