
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP KỸ THUẬT & XÂY DỰNG HANDONG
Company: | HANDONG ENGINEERING & CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0311380280 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 133 Lê Lợi - Phường Hoà Phú - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 028-35352330 |
Fax: | 028-35351705 |
E-mail: | contact@handongec.co.kr |
Website: | http://www.handongec.co.kr/ |
Năm thành lập: | 30/11/2011 |
Giới thiệu
HANDONG E&C bắt đầu hành trình vào năm 2011, và đã trải qua một thập kỷ để tiếp tục xây dựng thương hiệu của mình với cam kết xây dựng nên các giải pháp.
Là Tổng thầu xây dựng có trụ sở chính tại Việt Nam với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng với phương châm: "Building Trust, Building Partnerships", Handong E&C luôn luôn sáng tạo, đổi mới và cố gắng tạo ra các dự án chất lượng cao đạt tiêu chuẩn với chi phí hợp lý bằng cách cung cấp giải pháp toàn diện, phù hợp và thi công an toàn, hiệu quả và đáp ứng đúng tiến độ. Phạm vi hoạt động của chúng tôi tập trung vào 5 mảng dự án chính với hơn 30 dự án tại hơn 10 thành phố ở Việt Nam và Cambodia: Căn hộ thương mại, Nhà phố, Nhà xưởng, Khách sạn & Khu nghỉ dưỡng, Công trình công cộng.
Handong E&C sẽ tiếp tục phát triển trở thành TỔNG THẦU SÁNG TẠO & ĐỘC ĐÁO bằng cách thích ứng với thị trường và nâng cao năng lực cạnh tranh về công nghệ dựa trên văn hóa doanh nghiệp coi trọng nguồn nhân lực và công nghệ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Park Jin Ho | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Park Jin Ho |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |