
CÔNG TY CP IN BAO BÌ KHATOCO
Giới thiệu
Công ty cổ phần In bao bì Khatoco (KPPC), tiền thân là Xí nghiệp cơ khí – Bao bì được thành lập năm 1993 trực thuộc Tổng công ty Khánh Việt.
Qua chặng đường hơn 27 năm hình thành & phát triển, đến nay Công ty Cổ phần In Bao bì Khatoco đã trở thành đơn vị hàng đầu tại miền trung trong lĩnh vực sản xuất bao bì giấy. Trong nhiều năm qua KPPC đã khẳng định vị trí của mình trên thương trường bằng sản phẩm có chất lượng cao, giá cả hợp lý và đặc biệt là phong cách phục vụ tận tình đối với khách hàng. Sản lượng tiêu thụ và doanh thu hàng năm luôn đạt mức tăng trưởng cao. Sự đầu tư phù hợp cho phép chúng tôi sản xuất các loại bao bì, nhãn mác sản phẩm, ấn phẩm cao cấp…với chất lượng ổn định, số lượng lớn và luôn giao hàng đúng hẹn.
Bên cạnh mở rộng quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh, KPPC luôn quan tâm cải tiến quy trình quản lý. Từ năm 2006, Hệ thống quản lý của KPPC đã được tổ chức BVQI – Vương quốc Anh cấp chứng chỉ chứng nhận phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2015. Để hệ thống ISO phát huy hiệu quả, KPPC áp dụng đồng thời công cụ 5S vào trong sản xuất để tiết kiệm thời gian, chi phí sản xuất và hỗ trợ bộ phận quản lý trong việc kiểm tra theo dõi việc thực hiện tiến độ đơn hàng. Với phương châm: “Chất lượng tốt nhất, dịch vụ tốt nhất, giá cả hợp lý” cùng sản phẩm bao bì có chất lượng cao và ổn định, trong nhiều năm qua KPPC đã được nhiều khách hàng lớn lựa chọn là nhà cung ứng các với các sản phẩm bao bì tiêu biểu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Hoài | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |