CÔNG TY CP GÒ ĐÀNG

Tên tiếng Anh:
GO DANG SEAFOOD JSC
Xếp hạng PROFIT500:
497(B1/2025) - 297(B2/2025)
Mã số thuế:
1200575021
Mã chứng khoán:
AGD
Trụ sở chính:
Lô 25, 45 - KCN Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
Tel:
0273-3953227
Fax:
0273-3953226
Email:
godang@godaco.vn
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

Công ty CP Gò Đàng (GODACO Seafood) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi hình thức sở hữu từ Công ty TNHH sang Công ty CP theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000064 tháng 5/2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp. Sau khi sáp nhập từ ba công ty là Công ty TNHH TM Gò Đàng năm 1998, công ty TNHH chế biến thủy sản Gò Đàng-Tiền Giang năm 2005 và công ty TNHH XNK Thủy sản An Phát năm 2006 và chính thức chuyển đổi sang hình thức Công ty cổ phần, hoạt động từ đó đến nay.

Sau nhiều năm hình thành và phát triển, GODACO Seafood luôn giữ vững vị thế là 1 trong những công ty nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu cá tra hàng đầu Việt Nam. Cho đến nay, GODACO Seafood thuộc TOP những doanh nghiệp có doanh thu nghìn tỷ. Sở hữu chuỗi quy trình khép kín từ kiểm soát con giống, nuôi trồng, chế biến cho đến xuất khẩu các sản phẩm thủy sản như cá tra, nghêu, tôm, mực… đã làm hài lòng nhiều khách hàng khó tính nhất trên thế giới với hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ Nguyễn Văn Đạo
Kế toán trưởng Nguyễn Thị Ngọc Hà

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Văn Đạo
Họ và tên
Nguyễn Văn Đạo
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp