CÔNG TY CP GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ VIỆT

Tên tiếng Anh:
VIET SOLUTION TECHNOLOGY ENGINEERING JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
415(B2/2025)
Mã số thuế:
0103244061
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 12, ngõ 8A, phố Vũ Thạnh, Phường Ô Chợ Dừa, TP. Hà Nội
Tel:
024-32015668
Fax:
Email:
info@sotec.com.vn
Năm thành lập:
2009
Ngành nghề:

Giới thiệu

Được thành lập năm 2009 bởi đội ngũ các kỹ sư giỏi chuyên môn và các nhà quản lý giàu kinh nghiệm, đến nay Sotec đã sở hữu đội ngũ nhân viên hơn 150 kỹ sư và cán bộ kỹ thuật có kinh nghiệm triển khai thành công hàng nghìn dự án quy mô lớn nhỏ trong các lĩnh vực tư vấn, thiết kế, cung cấp giải pháp và dịch vụ kỹ thuật, cung cấp vật tư, thiết bị cho các nhà máy công nghiệp và năng lượng sạch.

Luôn cam kết làm hài lòng khách hàng bằng “Công nghệ tiên tiến, Giải pháp tối ưu và Dịch vụ hoàn hảo”, Sotec đã dần khẳng định được vị trí và thương hiệu của mình trên thị trường, được các khách hàng, đối tác lớn trong và ngoài nước như JGC, Marubeni, Huyndai, Doosan, AES, Torishima, Foster Wheeler, Lilama, EVN, PVN tin tưởng lựa chọn hợp tác và đánh giá cao.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Anh Tuấn

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Anh Tuấn
Họ và tên
Nguyễn Anh Tuấn
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp