
CÔNG TY CP GẠCH MEN V.T.C
Giới thiệu
Công ty Cổ phần gạch men V.T.C được cấp phép thành lập lần đầu vào ngày 31/03/2005 tại Lô 9, Khu Công nghiệp Gò Dầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai với diện tích 93.000 m2, quy mô dự án 20.000.000 m2 sản phẩm/năm. Sản phẩm của công ty bao gồm: Gạch men, gạch thạch anh, gạch bóng kính, gạch mài cạnh, gạch trang trí với 3 thương hiệu nổi tiếng trên thị trường: V.T.C, TOROMA, TOCERA.
Với chính sách “Chất lượng ổn định – An toàn – Hiệu quả”. Sản phẩm của công ty đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu: ISO 13006:2012, BS EN 14411:2012, quy chuẩn QCVN 16:2014/BXD của Bộ Xây dựng. Được người tiêu dùng trong và ngoài nước đón nhận nồng nhiệt vì đa dạng về quy cách, phong phú về mẫu mã, tinh xảo về thẩm mỹ, giá cả cạnh tranh, dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.
Trong suốt quá trình phát triển của Công ty, V.T.C trước sau khẳng định một quan điểm thống nhất trong chiến lược phát triển lâu dài: lấy con người là yếu tố cơ bản, sự năng động sáng tạo là động lực và sự thỏa mãn của khách hàng là nhân tố quyết định.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Hiển Phong | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |