CÔNG TY CP DƯỢC HẬU GIANG
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang có tiền thân là Xí nghiệp quốc doanh Dược phẩm 2/9, thành lập ngày 02/9/1974. Sau vài lần thay đổi tên gọi và hình thức hoạt động, ngày 02/9/2004, Xí nghiệp Liên hợp Dược Hậu Giang cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang. Ngày 21/12/2006, cổ phiếu của công ty chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán với mã chứng khoán DHG.
Với vai trò là doanh nghiệp Dược dẫn đầu cả nước, Dược Hậu Giang không ngừng nổ lực phát huy những thế mạnh sẵn có về hệ thống phân phối sâu rộng, năng lực sản xuất, sản phẩm chất lượng, đội ngũ nhân sự chuyên môn cao và kinh doanh hiệu quả. Luôn giữ vững vị thế tiên phong, bản sắc và uy tín thương hiệu. Bên cạnh đó, được tiếp thêm sức mạnh nhờ gói đóng góp hoạt động kỹ thuật, sản xuất từ cổ đông chiến lược Taisho tạo thuận lợi nắm bắt kịp thời các cơ hội trên chặng đường mới, làm chủ công nghệ và tạo ra các sản phẩm mới chất lượng, phục vụ thị trường nội địa và quốc tế, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT | Đặng Thị Thu Hà |
| Tổng Giám đốc | Toshiyuki Ishii |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Cử nhân kinh tế - Đại Học Hitotsubashi
Quá trình công tác
Tổng Giám đốc: 01/01/2023 - Nay
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


