
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TASECO
Company: | TASECO AIR SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 261(B13/2024)-456(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0107007230 |
Mã chứng khoán: | AST |
Trụ sở chính: | Tầng 1, Tòa nhà N02-T1, khu đoàn ngoại giao, phố Đỗ Nhuận - Phường Xuân Tảo - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35876683 |
Fax: | 024-35876678 |
E-mail: | hotmail@tasecoairs.vn |
Website: | http://tasecoairs.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco (Taseco Airs), tiền thân là chi nhánh Nội Bài của Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Thăng Long (Taseco) được tách ra và thành lập công ty độc lập vào ngày 28/09/2015. Đến tháng 5/2017, Công ty được đổi tên thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco. Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HOSE từ ngày 04/01/2018, với mã AST.
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Taseco (Taseco Airs) là Công ty cổ phần đại chúng với quy mô lớn, dẫn đầu trong lĩnh vực dịch vụ thương mại sân bay tại Việt Nam, được tổ chức theo mô hình công ty mẹ - công ty con với 5 Công ty thành viên và 1 Công ty liên kết cùng 1 Chi nhánh tại Vân Đồn. Hiện nay, Công ty tập trung tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành hoạt động kinh doanh thiết lập và hoàn thiện hệ thống mua hàng tập trung, đồng bộ hệ thống nhận diện thương hiệu tại các điểm kinh doanh. Phát triển các sản phẩm mới mang thương hiệu riêng để cung cấp cho khách hàng tại các sân bay. Bên cạnh đó, Taseco Airs chú trọng và tập trung hơn nữa trong công tác đào tạo nhân sự nội bộ, đầu tư phát triển thêm các cơ sở kinh doanh dịch vụ hàng không để đảm bảo sự phát triển hiệu quả và bền vững của Công ty.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Anh Quốc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Anh Quốc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |