
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN LỘC
Company: | TUAN LOC CONSTRUCTION INVESTMENT JSC |
Xếp hạng VNR500: | 148(B13/2024)-273(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0303898093 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 362/14 Đường Ung Văn Khiêm-Phường 25-Quận Bình Thạnh-TP Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62585039-62585007 |
Fax: | 028-62581346 |
E-mail: | info@xaydungtuanloc.com |
Website: | http://xaydungtuanloc.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2005, với ngành nghề kinh doanh chính là xây dựng công trình dân dụng công nghiệp, hệ thống cung cấp nước sạch, Beton cốt thép… Đến nay, sau hơn 10 năm hình thành và phát triền, bằng sự đoàn kết, tin cậy và đồng lòng vì mục tiêu chung là xây dựng doanh nghiệp ngày một đi lên, CBCNV Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc đã không ngừng trau dồi chuyên môn nghiệp vụ, sáng tạo và ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến vào sản xuất KD, sản lượng đạt được năm sau cao hơn năm trước, đời sống của CBCNV ngày một nâng lên.
Hiện nay, Công ty đang xúc tiến đẩy mạnh hoạt động đầu tư trên lãnh thổ cả nước và hợp tác nước ngoài, với nhiều công trình, dự án trọng điểm như: Dự án đầu tư Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6 – Đồng Nai; Dự án đầu tư xây dựng Khu Công Nghiệp Tuấn Lộc- Khu Kinh tế Đông Nam – tỉnh Nghệ An; Dự án đầu tư xây dựng Đường cao Tốc Trung Lương – Mỹ Thuận…
Hướng tới mục tiêu phát triển bền vững trong tương lai, Công ty không ngừng đổi mới công nghệ, trang thiết bị hiện đại phục vụ thi công, đổi mới công tác tổ chức quản lý, chỉ đạo điều hành, nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ của CBCNV. Bằng sự nỗ lực và quyết tâm của cả tập thể, cùng định hướng nâng cao uy tín doanh nghiệp, thực hiện cạnh tranh lành mạnh và bình đẳng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Thái Hà | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Bùi Thái Hà |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |