
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SOL E&C
Company: | SOL E&C CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 496(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0313541575 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 96 Phan Đăng Lưu, Phường 05, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Tel: | +84 28 3820 3555 |
Fax: | |
E-mail: | contact@solenc.vn |
Website: | https://solenc.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2015 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng SOL E&C được thành lập từ năm 2015, đã tham gia hàng trăm dự án quy mô trong lĩnh vực thi công chống thấm cũng như cung cấp giải pháp vật liệu hoàn thiện đến các Chủ đầu tư, Khách hàng, Đối tác trong và ngoài nước. Tiếp tục phát huy sức mạnh đội ngũ nhân sự với kinh nghiệm chuyên môn được tích lũy nhiều năm, SOL định hướng phát triển thành một trong những Tổng thầu uy tín với phương châm “Thành công của Khách hàng chính là thành công của SOL E&C”.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Tiến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Chí Trung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
305.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 663
m(ROA) = 38
m(ROE) = 174