
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BCONS
Company: | BCONS CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 158(B13/2024)-292(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0312173537 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 176/1 - 176/3, Đường Nguyễn Văn Thương - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35129632 |
Fax: | 028-35129632 |
E-mail: | info@bcons.com.vn |
Website: | https://bcons.com.vn/ |
Năm thành lập: | 06/03/2013 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng BCONS là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công xây dựng và cho thuê văn phòng.
BCONS luôn mong muốn ứng dụng công nghệ mới nhất để mang lại hiệu quả cao nhất cho các chủ đầu tư và khách hàng sử dụng dịch vụ của BCONS, do vậy điểm đặc biệt ở BCONS là ứng dụng công nghệ B.I.M vào tất cả quá trình quản lý dự án, thiết kế, thi công xây dựng nhằm chuẩn hoá các dịch vụ theo các tiêu chuẩn quốc tế.
Công nghệ B.I.M là cuộc cách mạng ứng dụng công nghệ thông tin kết hợp bản vẽ thiết kế công trình với các hệ thông tin khác nhau của một dự án xây dựng như yêu cầu vật liệu, chi phí, tiến độ thi công, các dòng tiền dự án… Vì vậy, với việc áp dụng thành công công nghệ B.I.M vào tất cả các giai đoạn của quá trình thiết kế, thi công, quản lý xây dựng, các dịch vụ của BCONS luôn mang lại nhiều hiệu quả tiết kiệm về thời gian, về kinh phí đồng thời cũng tạo ra các sản phẩm chứa đựng nhiều giá trị thẩm mỹ, tiện ích hiện đại, chất lượng như mong muốn.
Với đội ngũ cán bộ, nhân viên có năng lực, nhiệt tình, các chuyên gia nhiều kinh nghiệm, tận tâm, BCONS cam kết sẽ mang đến cho khác hàng những dịch vụ, những công trình có hiệu quả kinh tế cao nhất, tiết kiệm thời gian nhất và đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Như Thạch | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Như Thạch |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |