
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG XUÂN MAI
Company: | XUAN MAI INVESTMENT & CONSTRUCTION CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 493(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0500443916 |
Mã chứng khoán: | XMC |
Trụ sở chính: | Tầng 4-Tòa Tháp Xuân Mai-Đường Tô Hiệu-Phường Hà Cầu-Quận Hà Đông-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-73038866 |
Fax: | 024-73078866 |
E-mail: | info@xuanmaicorp.vn |
Website: | http://xmcc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 12/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai tiền thân là Nhà máy Bê tông tấm lớn Xuân Mai được thành lập năm 1983. Năm 2003, Nhà máy tiến hành cổ phần hóa đổi tên thành Công ty CP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai. Ngày 21/4/2014, Công ty chính thức đổi tên thành Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Xuân Mai.
Ứng dụng thành công thế hệ công nghệ thi công F4, cho phép đạt tiến độ 3 ngày/tầng (Video công nghệ thi công 3 ngày/ tầng). Ngoài ra, Xuân Mai đã khánh thành nhà máy tấm tường Acotec thứ 2 và đang tiếp tục đầu tư thêm dây chuyền thứ 3 và thứ 4 để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Trải qua hơn 30 năm xây dựng và trưởng thành với những thay đổi thăng trầm qua thời gian, Công ty đã phát triển lớn mạnh toàn diện, ngày càng khẳng định được năng lực, uy tín, vị thế trên thị trường xây dựng. Nhờ vào kinh nghiệm nhiều năm nghiên cứu và ứng dụng, Xuân Mai hiện là đơn vị hàng đầu tại về việc áp dụng công nghệ này trong thiết kế, sản xuất cấu kiện và thi công các công trình xử dụng cấu kiện bê tông dự ứng lực tiền chế tại Việt Nam. Công ty vẫn luôn chú trọng đến việc đầu tư và nghiên cứu ứng dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, nỗ lực không ngừng mới mục tiêu trở thành Tổng thầu EPC hàng đầu và Nhà phát triển bất động sản uy tín.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Cao Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Cao Thắng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |