
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG
Company: | LAM DONG INVESTMENT & HYDRAULIC CONTRUCTION JSC |
Xếp hạng VNR500: | 275(B13/2024)-479(B12/2024) |
Mã số thuế: | 5800000424 |
Mã chứng khoán: | LHC |
Trụ sở chính: | 266 Hai Bà Trưng-TP. Đà Lạt-Tỉnh Lâm Đồng |
Tel: | 0263-3821854 |
Fax: | 0263-3832542 |
E-mail: | cdthuyloild@vnn.vn |
Website: | http://www.lhc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty có tiền thân là Công ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm Đồng được thành lập năm 1976. Năm 2000, sau nhiều lần đổi tên, công ty được chuyển đổi thành Công ty CP Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng. Theo đó, Công ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm Đồng được chuyển thành Công ty CP Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (nay là Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng). Ngày 13/01/2010, cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên sàn HNX.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Đình Hiển | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Đình Hiển |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
36.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 863
m(ROA) = 31
m(ROE) = 136