
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 4
Company: | CONSTRUCTION AND INVESTMENT JSC NO. 4 |
Xếp hạng VNR500: | 470(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0100105574 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 243A Đê La Thành-Phường Láng Thượng- Quận Đống Đa-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37668976 |
Fax: | 04-37668863 |
E-mail: | Icon4@Icon4.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty CP đầu tư và xây dựng số 4 tiền thân là Công ty xây dựng số 4 được thành lập ngày 18/10/1959 từ hai đơn vị công trường xây dựng nhà máy phân đạm Hà Bắc và Công ty kiến trúc Khu Bắc Hà Nội. Năm 2005, Công ty xây dựng số 4 thực hiện CP hóa và chính thức đổi tên thành Công ty CP đầu tư và xây dựng số 4. Trải qua lịch sử phát triển gần 55 năm, Công ty CP Đầu tư và Xây dựng số 4 (ICON4) thuộc Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội đã có những đóng góp và những thành tích lớn lao trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước. Trong quá trình hoạt động, trên cơ sở kế thừa và tiếp thu kinh nghiệm xây dựng của các đơn vị tiền thân, ICON4 đã không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ kỹ sư, công nhân lao động và tiếp tục phát triển mở rộng thị trường hơn nữa. Đến nay, Công ty đang hoạt động với 05 Công ty con cùng các Công ty liên kết và các Đội trực thuộc, đủ sức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao. Các chỉ tiêu tài chính của công ty cũng đạt được mức tăng trưởng ổn định. 6 tháng đầu năm 2013, công ty thực hiện đạt tổng doanh thu…
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Kim Thành | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Kim Thành |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |