
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ KIM TÍN
Company: | KIM TIN INVESTMENT |
Xếp hạng VNR500: | 153(B13/2024)-284(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0301911983 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 69 Nguyễn Thi - Phường 13 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39506618 |
Fax: | 08-39506617 |
E-mail: | info@kimtingroup.com |
Website: | www.kimtingroup.com |
Năm thành lập: | 29/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP Đầu tư Kim Tín được thành lập năm 2000, hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại các sản phẩm que hàn, dây hàn, vật liệu hàn. Công ty CP Đầu tư Kim Tín được đánh giá là một trong những doanh nghiệp sản xuất và cung ứng vật liệu hàn quy mô lớn và uy tín nhất Việt Nam. Tổng công suất các nhà máy của Kim Tín đạt hơn 100.000 tấn sản phẩm que hàn, dây hàn các loại mỗi năm, chiếm hơn 45% thị phần cả nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tiến Hải | Tổng Giám đốc |
Vũ Như Trang | Giám đốc nhân sự |
Lê Thị Hồng Nhung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Thị Kim Quy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
200.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 631
m(ROA) = 92
m(ROE) = 389