CÔNG TY CP ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN TOÀN CẦU

Tên tiếng Anh:
GLOBAL PETRO INVEST CORPORATION
Xếp hạng PROFIT500:
478(B1/2024) - 274(B2/2024)
Mã số thuế:
0101647121
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 5, tòa Trường Thịnh – Tràng An Complex, số 01 phố Phùng Chí Kiên, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Tel:
024-62883868
Fax:
024-62614789
Email:
gp.invest@vnn.vn
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. Phát triển đầu tư có chọn lọc
2. Cạnh tranh bằng chất lượng sản phẩm
3. Sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu cuối cùng của chúng tôi
 GIÁ TRỊ CỐT LÕI
 
 
 
 
 
 

Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Ông Nguyễn Quốc Hiệp Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Trí Dũng Phó Tổng giám đốc phụ trách xây lắp và chiến lược thị trường
Ông Trần Văn Cảnh Phó Tổng giám đốc phụ trách chuẩn bị đầu tư
Bà Hoàng Thị Anh Thư Phó Tổng giám đốc phụ trách kinh doanh

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Quốc Hiệp
Họ và tên
Nguyễn Quốc Hiệp
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Đại học Bách khoa Hà Nội

Quá trình công tác

  • Từ năm 2017 đến ngày 26 tháng 04 năm 2021 : Thành viên HĐQT Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons
  • Năm 2017, ông tham gia vào Hội đồng Quản trị nhiệm kỳ 2017 - 2022 với vai trò là thành viên độc lập. Ngoài việc đóng góp những ý kiến khách quan và độc lập cho Hội đồng Quản trị trong các vấn đề về quản trị Công ty, với uy tín và kinh nghiệm Ông còn giúp Công ty tiếp xúc với các chủ đầu tư, khách hàng mới.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

500.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 742 m(ROA) = 199 m(ROE) = 645
Doanh nghiệp
12/01/2021
Mới đây, khi thông tin gói tín dụng 30.000 tỷ đồng dừng giải ngân, một số dự án nhà bình dân trên cùng địa bàn dùng “tiểu xảo” để “chạy đua” bán hàng ...