CÔNG TY CP CƠ KHÍ VÀ LẮP MÁY VIỆT NAM
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Cơ khí và Lắp máy Việt Nam (COLAVI) nằm trên địa bàn xã Hoàng Quế, thị xã Đông Triều. Trong những năm qua, công ty đã khắc phục khó khăn, đổi mới công nghệ, thiết bị, phương pháp quản lý, đoàn kết, sáng tạo trong lao động sản xuất, nâng cao năng lực cạnh tranh về chất lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường. Công ty đã từng ngày phát triển, từ những Hợp đồng sản xuất kết cấu thép cho nhu cầu dân dụng đến những công trình công nghiệp phục vụ cho ngành khai thác khoáng sản, sản xuất xi măng, sản xuất đá xây dựng, sản xuất kính xây dựng, sản xuất điện, tuyển đồng, luyện thép, cán thép….
Công ty Cổ phần Cơ khí và Lắp máy Việt Nam hiện có trên 600 cán bộ công nhân lao động. Trong những năm qua, Công ty luôn quan tâm đầu tư, mở rộng, nâng cấp trang thiết bị, nhà xưởng, máy móc, công cụ sản xuất, xây mới và mở rộng sản xuất, tạo thu nhập ổn định cho người lao động. Không chỉ quan tâm sản xuất kinh doanh, Công ty Cổ phần Cơ khí và Lắp máy Việt Nam còn chăm lo bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công nhân lao động như: 100% cán bộ công nhân lao động được ký hợp đồng lao động theo đúng quy định và đóng BHXH, khám sức khỏe định kỳ, thăm quan du lịch, đào tạo nâng cao tay nghề, đảm bảo an toàn lao động...
Trong tương lai, Công ty Cổ phần Cơ khí và Lắp máy Việt Nam sẽ không ngừng học hỏi và chủ động nâng cao năng lực cạnh tranh của chính mình để tồn tại và phát triển, đáp ứng nhu cầu thị trường hiện nay và tạo niềm tin với khách hàng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Trần Thanh Nam |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


