
CÔNG TY CP CƠ KHÍ VÀ KHOÁNG SẢN HÀ GIANG
Giới thiệu
CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang được thành lập năm 2006 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước - Công ty Cơ khí và Khai thác Khoáng sản Hà Giang – ra đời từ năm 1995. Kế thừa kinh nghiệm kinh doanh từ đơn vị cũ, CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang đã không ngừng phát triển, khẳng định vị thế của mình trong ngành khai thác khoáng sản tại khu vực miền Bắc. Công ty hiện là đơn vị duy nhất tại Việt Nam có thể khai thác và sản xuất sản phẩm Antimon ở quy mô Công nghiệp. Chất lượng của sản phẩm đạt tới 99,95% đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản và thị trường Châu Âu. Trong bối cảnh khó khăn của nền kinh tế, năm 2012, Ban lãnh đạo và cán bộ công nhân viên, lao động Công ty đã không ngừng cố gắng để đạt và vượt mức kế hoạch, với tổng doanh thu thuần đạt 182 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế đạt 149.710 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ma Ngọc Tiến | Chủ tịch HĐQT |
Đỗ Khắc Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |